Lĩnh vực Tài nguyên nước
TT |
MÃ TTHC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DVCTT |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
1 |
1.012500.H21 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Toàn trình |
2 |
1.012501.H21 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Toàn trình |
3 | 1.012502.H21 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Toàn trình |
4 | 1.012503.H21 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Toàn trình |
5 | 1.012504.H21 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Toàn trình |
6 | 1.012505.H21 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | Toàn trình |
7 | 1.004232.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | Toàn trình |
8 | 1.004228.000.00.00.H21 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | Toàn trình |
9 | 1.004223.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm | Toàn trình |
10 | 1.004211.000.00.00.H21 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm | |
11 | 1.004122.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
12 | 2.001738.000.00.00.H21 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
13 | 1.004253.000.00.00.H21 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | Toàn trình |
14 | 1.009669.000.00.00.H21 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) | Toàn trình |
15 | 2.001770.000.00.00.H21 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | Toàn trình |
16 | 1.004283.000.00.00.H21 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Toàn trình |
17 | 1.011516.H21 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) | Toàn trình |
18 | 1.004179.000.00.00.H21 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | Một phần |
19 | 1.004167.000.00.00.H21 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | Một phần |
20 | 1.011518.H21 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | |
21 | 1.000824.000.00.00.H21 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | Toàn trình |
22 | 2.001850.H21 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | Toàn trình |
23 | 1.001740.000.00.00.H21 | ấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Toàn trình |